1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học) Click tại đây để

Câu 1. Listen. Then practice with a partner. (Nghe. Sau đó thực hành với bạn cùng học)

Click tại đây để nghe:

Ba: Would you like to play table tennis, Nam?

Nam: I'd like to, but I can't.

Ba: That's too bad.

Nam: I have some homework. I ought to finish it before I play table tennis.

Ba: Yes. You must do your homework first. But I’ll wait for you.

Nam: It'll take me a few more minutes.

Ba: No problem. I also have to finish this question for Math tomorrow.

Nam: OK, I've finished. Oh, I don't have my table tennis paddles with me. Do you have a spare one?

Ba: Yes, I do.

Nam: Can I borrow it?

Ba: Sure. Here you are.

Nam: Thanks.

Ba: OK. Let's go.

Dịch :

Ba : Chơi bóng bàn nhé, Nam?

Nam : Mình thích lắm. Nhưng mình không chơi được.

Ba : Tiếc quá.

Nam : Mình có bài tập làm ở nhà. Mình phải làm xong bài tập thì mới chơi bóng bàn được.

Ba: Ừ. Bạn phải làm bài tập trước, nhưng mình sẽ chờ bạn mà.

Nam : Mình chỉ mất vài phút nữa thôi.

Ba: Không sao đâu. Mình cũng phải làm xong bài toán này cho ngày mai.

Nam : Được rồi, mình xong rồi. Ồ, mình không đem theo vợt bóng bàn. Bạn có cây vợt nào không?

Ba : Có đây.

Nam : Cho mình mượn nhé?

Ba : Được mà. Đây.

Nam : Ô kê. Chúng ta đi.

Now answer.

a) What should Nam do before he plays table tennis?

b) When will Nam be ready?

c) What will Ba do?

d) How many paddles does Ba have?

Answer the questions

a. He should do his homework first,

b. He’ll be ready in a few more minute,

c. Ba has to finish a question for Math tomorrow,

d. Ba has a pair of paddles / 2 paddles.