Câu 80.. Hàm số \(f\left( x \right) = {{{x^3}} \over 3} - {{{x^2}} \over 2} - 6x + {3 \over 4}\) (A)
82. Hàm số \(y = \sin x - x\) (A) Đồng biến trên R. (B) Đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;0
84. Hàm số \(y = {x^4} - 4{x^3} - 5\) (A) Nhận điểm x = 3 làm điểm cực tiểu. (B) Nhận điểm x = 0 làm
85. Số điểm cực trị của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} - 3\) là (A) 0; (B) 1; (C) 3; (D) 2. Giải \(\eqa
87. Hàm số f có đạo hàm là \(f'\left( x \right) = {x^2}{\left( {x + 1} \right)^2}\left( {2x - 1} \ri
88. Hàm số \(y = x - \sin 2x + 3\) (A) Nhận điểm \(x = - {\pi \over 6}\) làm điểm cực tiểu. (B) Nhận
89. Giá trị lớn nhất của hàm số \( - \sqrt {{3^2} + {4^2}} = - 5\) \(y = - 3\sqrt {1 - x} \) là: (A)
90. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 3\sin x - 4\cos x\) là: (A) 3; (B) -5; (C) -4; (D) -3. Giải Ta
92. Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt { - {x^2} - 2x + 3} \) là: (A) 2; (B) (C
93. Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {{2{x^2} - 3x + 4} \over {2x + 1}}\) (A) Đường thẳng x = -1 l
94. Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {{{x^2} + 3} \over {3 + 5x - 2{x^2}}}\) (A) Đường thẳng x = 1
95. Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = {{{x^2} + x + 2} \over { - 5{x^2} - 2x + 3}}\) (A) Đường thẳn