1. Từ Hán Việt đồng nghĩa - gan dạ - can đảm - nhà thơ - thi sĩ - mổ xẻ - giải phẫu - của cải - tài
Câu 1. Từ Hán Việt đồng nghĩa
- gan dạ - can đảm
- nhà thơ - thi sĩ
- mổ xẻ - giải phẫu
- của cải - tài sản
- nước ngoài - ngoại quốc
- tên lửa - hỏa tiễn
- chó biển - hải cẩu
- đòi hỏi - yêu sách
- lẽ phải - công lí
- loài người - nhân loại
- thay mặt - đại diện
- tàu biển - hải thuyền