2. Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên ta thiên niên kỉ, thiên lí mã có n

Câu hỏi 2. Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là"trời". Tiếng thiên trong các từ Hán Việt sau đây có nghĩa là gì?

Tiếng thiên trong từ thiên thư có nghĩa là “trời”. Tiếng thiên ta thiên niên kỉ, thiên lí mã có nghĩa là “nghìn”,  trong thiên đô có nghĩa là “dời”.