2. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt câu với một từ mà em tìm được. Gợi ý: Những t

Câu 2. Tìm các từ đồng nghĩa với trẻ em (M : trẻ thơ). Đặt với một từ mà em tìm được.

Gợi ý:

Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:

- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.

Đặt câu:

Ví dụ:

-   Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.

-   Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.

-   Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.