3. Complete the dialogues. Use the words in brackets. (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng từ trong
Câu 3. Complete the dialogues . Use the words in brackets.
(Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng từ trong ngoặc.)
a) Ba: Dad! I got mark 9 on my test!
Mr. Ha: That’s wonderful. I’m ______. (pleased/work hard)
That's wonderful. I’m pleased that you are working hard.
b) Mrs. Quyen: When are you going on vacation with your family, Sally?
Mrs. Robinson: Tomorrow. I’m_______ . (excited/go/Da Lai)
c) Lan: I’m______________ . (sorry/break bicycle)
Tien: Don’t worry. I can fix it.
d) Liz: I forgot to tell you I was going to Lan’s place.
Mr. Robinson: I’m____________ . (disappointed/notphone)
e) Miss Lien: Congratulations!
Nga: Thanks. I’m____________ . (amazed/win first prize)
Hướng dẫn giải:
a) Ba: Dad! I got mark 9 on my test!
Mr. Ha: That's wonderful! I'm pleased that you are working hard.
b) Mrs. Quyen: When are you going on vacation with your family, Sally?
Mrs. Robinson: Tomorrow. I'm excited that I'm going to Da Lat.
c) Lan: I'm sorry that I have broken your bicycle.
Tien: Don’t worry. I can fix it.
d) Liz: I forgot to tell you I was going to Lan’s place.
Mr. Robinson: I'm disappointed that you didn't phone me.
e) Miss Lien: Congratulations!
Nga: Thanks. I'm amazed that I win the first prize.
Tạm dịch:
a) Ba: Bố ơi! Con được 9 điểm cho kiểm tra ạ!
Ông Hà: Thật xuất sắc! Bố rất hài lòng vì con học tập rất chăm chỉ.
b) Bà Quyên: Khi nào bà sẽ đi nghỉ mát cùng gia đình hả Sally?
Bà Robinson: Ngày mai. Tôi rất hào hứng sắp đi Đà Lạt.
c) Lan: Minh xin lỗi mình đã làm hỏng xe đạp của bạn rồi.
Tiến: Đừng lo. Mình có thể sửa nó mà.
d) Liz: Con quên nói với bố con sắp đến chỗ của Lan ạ.
Ông Robinson: Bố thất vọng vì con đã không gọi điện cho bố.
e) Cô Liên: Chúc mừng em!
Nga: Cảm ơn cô ạ! Em rất ngạc nhiên khi giành được giải nhất.