3. Complete the sentences with ON, AT, IN, FOR (Hoàn chỉnh các câu sau với ON, AT, IN, FOR). a) Good

Câu 3. Complete the sentences with ON, AT, IN, FOR

(Hoàn chỉnh các sau với ON, AT, IN, FOR).

a) Goodbye. See you ___ Monday.

b) The bus collected us ___ 5 o’clock early ___ the morning.

c) We usually go to our home village at least once ___ the summer.

d) We walked ___ half an hour to roach the waterfall.

e) They planned to have the trip ___ June.

f) She loves to watch the stars ___ night.

Hướng dẫn giải:

a) Goodbye. See you on Monday.

b) The bus collected us at 5 o’clock early in the morning.

c) We usually go to our home village at least once in the summer.

d) We walked for half an hour to roach the waterfall.

e) They planned to have the trip in June.

f) She loves to watch the stars at night.

Tạm dịch:

a) Tạm biệt. Hẹn gặp lại vào thứ 2.

b) Xe buýt đón chúng tôi lúc 5 giờ sáng sớm.

c) Chúng tôi thường về quê ít nhất 1 lần vào mùa hè.

d) Chúng tôi đi bộ khoảng nửa giờ đồng hồ thì đến thác nước.

e) Họ đã lên kế hoạch cho chuyến đi vào tháng 6.

f) Cô ấy thích ngắm những ngôi sao về đêm.