3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được Trả lời: Tả ch

Câu 3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt với một trong các từ ngữ vừa tìm được

Trả lời:

Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,...

Tả chiều dài (xa): tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi, ngút ngát,... (dài) dằng dặc, lê thê.

Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vời vợi,....

Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoẳm,...

Đặt câu

-  Ơn nghĩa sinh thành như trời cao vời vợi, như biển rộng mênh mông.

-  Phía trước mặt chúng tôi, con đường vẫn dài dằng dặc.

-  Mùa thu bầu trời xanh cao vời vợi.

-  Chiếc hang tối om sâu hun hút.