9. Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt: - bất (không, chẳng): bất biến, bất bình đẳng, bất chính, bất côn

Câu 9. Với mỗi yếu tố Hán Việt ,hãy tìm hai từ ghép có yếu tố đó.

Tìm từ ghép có yếu tố Hán Việt:

-      bất (không, chẳng): bất biến, bất bình đẳng, bất chính, bất công, bất diệt...

-     bí (kín): bí mật, bí ẩn, bí hiểm, bí quyết, bí danh, bí truyền . ..

-    đa (nhiều): đa dạng, đa diện, đa nghĩa, đa mưu, đa khoa, đa cảm...

-    đề (nâng, nêu ra): đề bạt, đề án, đề cao, đề cử, đề cập, đề nghị, đề xuất.

-    gia (thêm vào): gia công, gia cố, gia nhập, gia hạn...

-    giáo (dạy bảo): giáo án, giáo dục, giáo viên, giáo vụ, giáo khoa, giáo huấn...

-    hồi (về, trở lại): hồi hương, hồi phục, hồi sinh, hồi tâm, hồi tỉnh, hồi xuân..

-    khai (mở, khởi đầu): khai bút, khai hỏa, khai hóa, khai trương, khai mạc, khai hoang...

-     quảng (rộng, rộng rãi): quảng trường, quảng cáo, quảng đại, quảng giao .. .

-    suy (sút kém): suy thoái, suy đồi, suy nhược, suy tàn..

-       thuần (ròng, không pha tạp): thuần chủng, thuần khiết, thuần phong, thuần túy...

-     thủ (đầu, đầu tiên, đứng đầu): thủ đô, thủ khoa, thủ phủ, thủ lĩnh, thủ trưởng. . .

-     thuần (thật, chân thật, chân chất): thuần hậu, thuần phác...

-     thuần (dễ bảo, chịu khiến): thuần phục, thuần hóa, thuần dưỡng...

-     thủy (nước): thủy chiến, thủy quân, thủy lực, thủy lợi, thủy sản, thủy triều, thủy văn...

-     tư (riêng): tư hữu, tư lợi, tư nhân, tư thục, tư thù...

-     trữ (chứa, cất): tích trữ, dự trữ, tàng trữ, trữ lượng...

-      trường (dài): trường ca, trường thọ, trường tồn, trường kì, trường sinh, trường thiên..

-     trọng (nặng, coi nặng, coi là quý): trọng lượng, trọng dụng, trọng điểm, trọng tâm, trọng trách, trọng thưởng...

-     vô (không, không có): vô biên, vô chủ, vô cùng, vô tận, vô địch, giá, vô dụng, vô hiệu...

-     xuất (đưa ra, cho ra): xuất bản, xuất gia, xuất hành, xuất khâu, xuất ngũ, đề xuất, sản xuất...

-     yếu (quan trọng): yếu điểm, yếu lược, chính yếu, yếu nhân, xung yếu, cốt yếu...