Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{1

Bài 1: Đọc các số đo đạc : \(\frac{1}{2}\)kg; \(\frac{5}{8}\) m ;\(\frac{19}{12}\) giờ; \(\frac{6}{100}\)m

Giải

  \(\frac{1}{2}\)kg đọc là: một phần hai ki - lo - gam

\(\frac{5}{8}\) m năm phần tám mét

\(\frac{19}{12}\) giờ mười chín phần mười hai giờ

 \(\frac{6}{100}\)m đọc là: sáu phấn trăm mét