Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống a) \({1 \over 2}\) của 8 kg là.... kg b) \({1 \over 4}\) của
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ trống
a) \({1 \over 2}\) của 8 kg là.... kg b) \({1 \over 4}\) của 24 lít là....l
c) \({1 \over 5}\) của 35m là ...m d) \({1 \over 6}\) của 54 phút là ... phút
Giải:
a) \({1 \over 2}\) của 8 kg là 4 kg b) \({1 \over 4}\) của 24 lít là 6lít
( Nhẩm 8 : 2 = 4( kg) ( Nhẩm 24 : 4 = 6 (lít)
c) \({1 \over 5}\) của 35m là 7m d) \({1 \over 6}\) của 54 phút là 9 phút
(Nhẩm 35 : 5 = 7 m) (Nhẩm 54 : 6 = 9 phút).