Bài 2 trang 159 sgk địa lí 7

Câu hỏi 2. Phân tích các biểu đồ hình 53.1, theo trình tự :


Nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII. Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII. Nhận xét chung về chế độ nhiệt.
- Các tháng mưa nhiều. Các tháng mưa ít. Nhận xét chung về chế độ mưa. Xác định kiểu khí hậu của từng trạm. Cho biết lí do. xếp các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp.
Trả lời:

- Trạm A:

+ Nhiệt độ:

• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: -7°C.

• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 18°C

• Biên độ nhiệt năm khoảng : 25°C

• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: khá khắc nghiệt.

+ Lượng mưa:

• Các tháng mưa nhiều: 5, 6, 7, 8.

• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.

• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa vào mùa hạ, nhưng lượng mưa không lớn

+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới lục địa, do mưa vào mùa hạ, 3 tháng mùa đông có nhiệt độ dưới 0oC , biên độ nhiệt năm cao.

- Trạm B:

+ Nhiệt độ:

• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 6°C.

• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 20°C

• Biên độ nhiệt năm khoảng : 14°C

• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: tương đối gay gắt

+ Lượng mưa:

• Các tháng mưa nhiều: 9, 10, 11, 12

• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.

• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa mùa thu - đông

+ Thuộc kiểu khí hậu: địa trung hải, do mưa vào mùa thu – đông.

- Trạm C:

+ Nhiệt độ:

• Nhiệt độ trung bình tháng I khoảng: 5°C.

• Nhiệt độ trung bình tháng VII khoảng : 158°C

• Biên độ nhiệt năm khoảng : 10°C

• Nhận xét chung về chế độ nhiệt: ôn hòa

+ Lượng mưa:

• Các tháng mưa nhiều: 8, 9, 10, 11, 12, 1, 2, 3

• Các tháng mưa ít: các tháng còn lại.

• Nhận xét chung về chế độ mưa: mưa quanh năm và lượng mưa tương đối lớn

+ Thuộc kiểu khí hậu: ôn đới hải dương, do mưa quanh năm và không có tháng nào nhiệt độ dưới 0oC

Xếp các kiểu biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa (A, B, C) với các lát cắt thảm thực vật (D, E, F) thành từng cặp sao cho phù hợp: A – D, B – F, C - E