Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 10 yến =...kg \({1 \over 2}\) yến =....kg 50kg =....yến
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10 yến = ...kg \({1 \over 2}\) yến = ....kg
50kg =....yến 1 yến 8kg = ....kg
b) 5 tạ =....yến 1500kg =....tạ
30 yến = ....tạ 7 tạ 20kg =....kg
c) 32 tấn = .....tạ 4000kg = ....tấn
230 tạ = .....tấn 3 tấn 25kg = .....kg
Lời Giải:
Bài 2:
a) 10 yến = 100kg \({1 \over 2}\) yến = 5kg
50kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025kg