Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 2 yến =....kg ; 2 yến 6kg =...kg ; 40kg =...yến b) 5 t
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ....kg ; 2 yến 6kg = ...kg ; 40kg = ...yến
b) 5 tạ = ...kg; 5 tạ 75 kg =...kg ; 800kg = ...tạ
5 tạ = ....yến; 9 tạ 9kg = ...kg ; \({2 \over 5}\) tạ = ...kg
c) 1 tấn = ...kg 4 tấn = ...kg ; 2 tấn 800kg = ...kg ;
1 tấn = ...tạ 7000kg = ...tấn ; 12000kg = ...tấn
3 tấn 90kg = ...kg \({3 \over 4}\) tấn = ....kg; 6000kg = ....tạ
Lời Giải:
Bài 2:
a) 2 yến = 20kg ; 2 yến 6kg = 26kg ; 40kg = 4 yến
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg ; 800kg = 8 tạ
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9kg = 909 kg ; \({2 \over 5}\) tạ = 40kg
c) 1 tấn = 1000kg 4 tấn = 4000kg ; 2 tấn 800kg = 2800 kg ;
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn ; 12000kg = 12tấn
3 tấn 90kg = 3090 kg \({3 \over 4}\) tấn = 750kg; 6000kg = 60tạ