Bài 3: a) Đọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào : 67 358 ; 851 90

Bài 3:

a) Đọc các số sau và nêu rõ 5 chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào:

67 358 ; 851 904; 3 205 700; 195 080 126.

b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau:

103; 1379; 8932; 13 064; 3 265 910.

Lời Giải:

Bài 3:

a) 67358 đọc là: Sáu mươi bảy nghìn ba trăm năm mươi tám.

Trong số 67358 chữ số 5 thuộc hàng chục, lớp đon vị.

851904 đọc là: Tám trăm năm mươi mốt nghìn chín trăm linh tư

Trong số 851904, chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn.

3 205 700 đọc là Ba triệu hai trăm linh năm nghìn bảy trăm

Trong số 3 205 700, chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp nghìn.

195 080 126 đọc là: Một trăm chín mươi lăm triệu không trăm tám mươi nghìn một trăm hai mươi sáu.

Trong số 195 080 126, chữ số 5 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Chữ số 3 trong số 103 có giá trị là 3.

Chữ số 3 trong số 1379 có giá trị là 300.

Chữ số 3 trong số 8932 có giá trị là 30.

Chữ số 3 trong số 13064 có giá trị là 3000.

Chữ số 3 trong số 3265910 có giá trị là 3000000.