Bài 8 trang 90 sgk hoá học 10

Câu 8. Dựa vào sự thay đổi số oxi hoá, chỉ rõ chất oxi hóa,chất khử trong các phản ứng oxi hoá - khử sau :

a)             Cl2 + 2HBr  → 2HCI + Br2

b)            Cu + 2H2SO4  → CuSO4 + SO2 + 2H2O

c)             2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O

d)            2FeCl2 + Cl2 —> 2FeCl3.

Trả lời:

Vai trò các chất trong các phán ứng oxi hoá - khử sau là :

a)\({\mathop {Cl}\limits^0 _2} + 2H\mathop {B{\rm{r}}}\limits^{ - 1}  \to 2H\mathop {Cl}\limits^{ - 1}  + {\mathop {B{\rm{r}}}\limits^0 _2}\)

Chất oxi hóa là Cl2, chất khử là \(\mathop {B{\rm{r}}}\limits^{ - 1}\) (trong HBr).

b)\(\mathop {Cu}\limits^0  + 2{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop {Cu}\limits^{ + 2} S{O_4} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} \uparrow  + 2{H_2}O\)

Chất oxi hóa là \(\mathop S\limits^{ + 6}\) trong H2SO4, chất khử là Cu

c) \(2H\mathop N\limits^{ + 5} {\mathop O\limits^{ - 2} _3} + 3{H_2}\mathop S\limits^{ - 2}  \to 3\mathop S\limits^0  + 2\mathop N\limits^{ + 2} O \uparrow  + 4{H_2}O\)

Chất oxi hóa là \(\mathop N\limits^{ + 5}\) (trong HNO3), chất khử là \(\mathop S\limits^{ - 2}\) (trong H2S)

d)\(2\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2} C{l_2} + {\mathop {Cl}\limits^0 _2} \to 2\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 3} {\mathop {Cl}\limits^{ - 1} _3}\)

Chất oxi hóa là \({\mathop {Cl}\limits^0 _2}\) , chất khử là \(\mathop {F{\rm{e}}}\limits^{ + 2}\) (trong FeCl2)