Câu 1. Điền tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống. Trả lời - Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trả

Câu hỏi 1. Điền tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống.

Trả lời

-  Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

-  Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

-   Rũ rượi, rắc rỏi, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, gang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

-   Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.