Câu 3: Lập bảng thống kê về các văn bản truyện theo mẫu SGK tr54. Trả lời: STT Tên văn bản Nhân vật
Câu hỏi 3. Lập bảng thống kê về các văn bản truyện theo mẫu SGK tr54
Trả lời:
STT |
Tên văn bản |
Nhân vật chính |
Tính cách, vị trí, ý nghĩa của nhân vật chính. |
1 |
Con Rồng, cháu Tiên |
Lạc Long Quân, Âu cơ |
Mạnh mẽ, xinh đẹp, tài giỏi. Cha mẹ đầu tiên của người Việt. |
2 |
Bánh chưng, bánh giầy |
Lang Liêu |
Trung hiếu, nhân hậu, khéo léo. Người làm ra thứ bánh quý . |
3 |
Thánh Gióng |
Gióng |
Người anh hùng đánh giặc Ân cứu nước. |
|
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh |
Sơn Tinh Thuỷ Tinh |
- Tài giỏi, đắp đê ngăn nước, cứu dân. - Anh hùng nhưng ghen tuông mù quáng, hại dân. |
5 |
Sự tích Hổ Gươm |
Lê Lợi |
Anh hùng dân tộc, đánh thắng giặc Minh, cứu dân, cứu nước. |
6 |
Thạch Sanh |
Thạch Sanh |
Nghèo khổ, thật thà, trung thực, dũng cảm. |
7 |
Em bé thông minh |
Em bé |
Nghèo khổ, rất thông minh, dũng cảm, khôn khéo. |
8 |
Cây bút thần |
Mã Lương |
Nghèo khổ, thông minh, vẽ giỏi, dũng cảm. |
9 |
Ông lão đánh cá và con cá vàng |
Ông lão Mụ vợ Cá vàng |
- Hiền lành tốt bụng nhưng nhu nhược. - Tham lam vô lối, độc ác, bội bạc. - n ơn, đáp nghĩa tận tình. |
10 |
Ếch ngồi đáy giếng |
Ếch |
Bảo thủ chủ quan, ngu xuẩn, lố bịch. |
11 |
Thầy bói xem voi |
Năm ông thầy bói |
Bảo thủ, chủ quan, nhìn nhận sự vật một cách phiến diện. |
12 |
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. |
Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. |
Ghen tức vô lối, không hiểu chân lí đơn giản, hối hận, sửa lỗi kịp thời. |
13 |
Treo biển |
Nhà hàng |
Không có lập trường riêng. |
14 |
Lợn cưới áo mới |
Hai chàng ttrai |
Cùng thích khoe khoang, lố bịch. |
15 |
Con hổ có nghĩa |
Hai con hổ |
Nhận ơn, hết lòng hết sức để trả ơn đáp nghĩa. |
16 |
Mẹ hiền dạy con |
Bà mẹ |
Hiền minh, nhân hậu, nghiêm khắc công bằng trong cách dạy con. |
17 |
Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng. |
Lương y Phạm Bân |
Lương y như từ mẫu, giỏi nghề, thương người bệnh như thương thân, cương trực. |
18 |
Dế Mèn phiêu lưu kí |
Dế Mèn |
Hung hăng hống hách, ân hận, ăn năn thì đã muộn. |
19 |
Bức tranh của em |
Anh trai |
Ghen tức, đố kị, mặc cảm, ân hận, sửa lỗi kịp thời |
20 |
Buổi học cuối cùng |
Thầy Ha- men |
Yêu nước, yêu tiếng nói của dân tộc, căm giận quân xâm lược. |