Câu 3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ: - Cười khanh khách —> bé thích chí c
Câu 3. Thi tìm các từ miêu tả tiếng cười và đặt với mỗi từ:
- Cười khanh khách —> bé thích chí cười khanh khách.
- Cười ngặt nghẽo —> Chẳng biết nghe bạn nói điều gì mà cô ấy cứ cười ngặt nghẽo.
- Cười hô hố —> Anh B cứ cười hô hố khi nói chuyện với người khác, nghe mà thấy thô lỗ.
- Cười toe toé--> Cậu H rõ vô duyên, cứ gặp ai cũng cười toe toét.
- Cười tủm tỉm > Các cô gái có tính e lẹ thường chỉ tủm tỉm cười.
- Cười ha ha > Ông Hai là một con người thẳng thắn, trung thực, ăn to nói lớn nên lúc nào cũng cười ha ha.
- Cười bẽn lẽn —> Nổ đã biết thẹn vì phạm lỗi nên chỉ dứng một chỗ cười bẽn lẽn.