Exercise 2. Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive. (

Exercise 2. Complete the sentences by putting the verbs into the past simple or past progressive.

( Hoàn thành câu bằng cách chia các động từ ở thì quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn. )

Examples:

Do you like this picture? My uncle ______ it. (paint)

- Do you like this picture? My uncle painted it.

We ______ lunch when we ______ the news. (have, hear)

- We were having lunch when we heard the news.

1. He ______ his arm when he ______ football. (break, play)

2. Julia ______ her first novel when she ______ 19 years old. (write, be)

3. I ______ on the computer when the fire ______ out. (work, break)

4. When it ______ to rain, they ______ through the forest. (start, walk)

5. He ______ us about his marriage when we……afternoon tea. (tell, have)

6. Sorry, I_____to you. I ______ about something else. (not listen, think)

7. I ______ you last night, but you ______ . What ______ you? (phone, not answer, do)

8. Mary ______ her glasses at the time, so she ______ what kind of car the man ______. (not wear, not notice, drive)

Hướng dẫn giải:

1. broke/ was painting

2. wrote/ was

3. was working/ broke

4. started/ were walking

5. told/ were having

6. didn't listen/ was thinking

7. phoned/didn't answer/ were... doing

8. was not wearing/ didn't notice/ was driving

Tạm dịch:

Ví dụ:

- Bạn có thích bức tranh này không? Chú mình đã vẽ nó.

- Chúng tôi đang ăn trưa thì nghe được tin.

1. Anh ấy gãy tay khi đang chơi bóng đá.

2. Julia đã viết quyển tiểu thuyết đầu tay năm 19 tuổi.

3. Tôi đang làm việc trên máy tính thì lửa bùng cháy.

4. Khi trời mưa họ đang đi bộ qua cánh rừng.

5. Anh ấy kể cho chúng tôi nghe về hôn nhân của anh ấy khi chúng tôi đang uống trà chiều.

6. Xin lỗi. Tôi đã không nghe bạn. Tôi đang nghĩ về việc khác.

7. Tôi qua tôi gọi cho bạn nhưng bạn đã không trả lời. Bạn đang làm gì?

8. Mary đã không đeo kính nên đã không chú ý đến loại xe ô tô mà người đàn ông đang lái.