❖ II. Grammar Exercise 1: Add so or but and a comma where appropriate. (Thêm "so" hoặc "but" và dấu

II. Grammar

Exercise 1: Add so or but and a comma where appropriate.

(Thêm "so" hoặc "but" và dấu phẩy nơi thích hợp.)

1. I didn’t have an umbrella…………….I got wet.

2. I didn’t have an umbrella………………I didn’t get wet because I was wearing a raincoat.

3. The water was cold……………I didn’t so swimming.

4. The water was cold……………I went swimming anyway.

5. Luan’s directions to his house weren’t clear………………Binh got lost.

6. The directions weren’t clear…………….Binh found Luan’s house anyway.

7. Her friend lied to her ………………..she still likes and trusts him.

8. Her friend lied to her………………..she doesn’t trust him anymore.

Hướng dẫn giải:

1. so         2. but           3. so           4. but

5. so         6. but           7. But          8. so

Tạm dịch:

1. Tôi không có ô nên tôi bị ướt.

2. Tôi không có ô nhưng tôi không bị ướt vì tôi mặc áo mưa.

3. Nước lạnh vì vậy tôi không bơi.

4. Nước lạnh nhưng tôi vẫn bơi.

5. Hướng dẫn của Luận đến nhà ông không rõ ràng nên Bình đã bị lạc.

6. Các hướng dẫn không rõ ràng nhưng Bình tìm thấy nhà của Luận bằng mọi cách.

7. Người bạn của cô đã lừa dối cô nhưng cô vẫn thích và tin tưởng anh ta.

8. Người bạn của cô ấy đã nói dối cô ấy nên cô ấy không tin anh ấy nữa.