III. GRAMMAR (Ngữ pháp) Complete the sentcnes with must, mustn’t or needn't. ( Điền các câu với must

III. GRAMMAR (Ngữ pháp)

Complete the sentcnes with must, mustn’t or needn't.

( Điền các câu với must, mustn't hoặc needn’t)

1. DOCTOR: You……….go on a diet; but you …………..eat sensibly and you…………. overeat.

2. ZOO NOTICE: Visitors……………. feed the animals.

3. TEACHER: You…………………. read the whole book but you…………. read the first four chapters

4. RAILWAY NOTICE: Passengers……………..walk on the line

5. SCHOOL NOTICE: The lifts…………… be used in case of fire.

6. DOCTOR: You ……………. take more than two of these pills at once. Three might be fatal.

7. DOCTOR (to patient’s wife): If the pain has gone, he ..................... take any more of these.

Hướng dẫn giải:

1. needn't; must; mustn’t           2. mustn't

3. needn't: must                         4. mustn't

5. mustn’t                                   6. mustn’t

7. needn’t

Tạm dịch:

1. Bác sỹ: Bạn không cần ăn kiêng; nhưng bạn phải ăn một cách hợp lý và bạn không được ăn quá nhiều.

2. SỞ THÚ THÔNG BÁO: Du khách không được cho động vật ăn.

3. GIÁO VIÊN: Các em không cần đọc toàn bộ cuốn sách nhưng các em phải đọc bốn chương đầu.

4. ĐƯỜNG SẮT THÔNG BÁO : Hành khách không được đi trên đường rây tàu.

5. TRƯỜNG HỌC THÔNG BÁO : Các thang máy không được sử dụng khi có hảo hoạn.

6. BÁC sỹ : Ông không được uống hai viên thuốc cùng một lúc. Chúng có thể gây tử vong.

7. Bác sĩ (nói với vợ của bệnh nhân): Nếu cơn đau đã qua, anh ta không cần uống thuốc nữa.