1. Hàm số y = sin x và hàm số y = cos x
Hàm số y = sin x
|
Hàm số y = cos x
|
-
· Tập xác định : (-∞ ; +∞ ).
-
· Tuần hoàn với chu kì 2π.
-
· Tập giá trị : [-1 ; 1].
-
· Đồ thị là một đường hình sin (h.1).
|
-
· Tập xác định : (-∞ ; +∞ ).
-
· Tuần hoàn với chu kì 2π.
-
· Tập giá trị : [-1 ; 1].
-
· Đồ thị là một đường hình sin (h.1).
|
-
· Đồng biến trên mỗi khoảng
( + k2π ; + k2π) ,
nghịch biến trên mỗi khoảng
( + k2π ; + k2π) , k ∈ Z.
-
· Là hàm số lẻ, đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
|
-
· Đồng biến trên mỗi khoảng
(-π + k2 π ; k2 π) ,
nghịch biến trên mỗi khoảng
(k2 π ; π + k2 π), k ∈ Z .
-
· Là hàm số chẵn, đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng (có thể nhận được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y = sinx song song với trục hoành sang bên trái một đoạn có độ dài bằng
|
2. Hàm số y = tan x và hàm số y = cot x
Hàm số y = tan x
|
Hàm số y = cot x
|
R { + kπ, (k ∈ Z)}.
-
· Là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì π.
-
· Tập giá trị là R .
-
· Đồng biến trên mỗi khoảng
( + kπ ; + kπ), k ∈ Z
-
· Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
|
R {kπ, (k ∈ Z)}.
-
· Là hàm số lẻ, tuần hoàn với chu kì π.
-
· Tập giá trị là R .
-
· Nghịch biến trên mỗi khoảng
(kπ ; π + kπ), k ∈ Z
-
· Đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
|