Quan sát hình 28.1, lựa chọn những câu trả lời thích hợp để điền vào bảng.
Câu hỏi 2. Quan sát hình 28.1, lựa chọn những trả lời thích hợp để điền vào bảng sau:
STT |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Ý nghĩa thích nghi |
1 |
Da khô, có vảy sừng bao bọc |
|
2 |
Có cổ dài |
|
3 |
Mắt có mí cử động, có nước mắt |
|
4 |
Màng nhĩ nằm trng một hốc nhỏ bên đầu |
|
5 |
Thân dài, đuôi rất dài |
|
6 |
Bàn chân có năm ngón có vuốt |
|
Những lựa chọn A. Tham gia di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển; C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh; D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô; E. Phát huy vai trò của giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng; G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. |
trả lời
STT |
Đặc điểm cấu tạo ngoài |
Ý nghĩa thích nghi |
1 |
Da khô, có vảy sừng bao bọc |
G |
2 |
Có cổ dài |
E |
3 |
Mắt có mí cử động, có nước mắt |
D |
4 |
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu |
C |
5 |
Thân dài, đuôi rất dài |
B |
6 |
Bàn chân có năm ngón có vuốt |
A |
Những lựa chọn A. Tham gia di chuyển trên cạn; B. Động lực chính của sự di chuyển; C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh; D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô; E. Phát huy vai trò của giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng; G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể. |