Quan sát hình 57.1, 57.2 điền nội dung thích hợp vào ô trống bảng.

Câu hỏi 1. Đọc mục I, mục II, quan sát hình 57.1, 57.2 điền nội dung thích hợp vào ô trống bảng sau:

Môi trường đới lạnh

Môi trường hoang mạc đới nóng

Những đặc điểm thích nghi

Giải thích vai trò của các đặc điểm thích nghi

Những đặc điểm thích nghi

Giải thích vai trò của các đặc điểm thích nghi

Cấu tạo

Bộ lông dày

Cấu tạo

Chân dài

Mỡ dưới da dày

Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày

Lông màu trắng (mùa đông)

Màu lông nhạt, giống màu cát

Tập tính

Ngủ trong mùa đông ngoặc di cứ tránh rét

Tập tính

Mỗi bước nhảy cao và xa

Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ

Di chuyển bằng cách quăng thân

Hoạt động vào ban đêm

Khả năng đi xa

khả năng nhịn khát

Chui rúc vào sâu trong cát

trả lời:

Môi trường đới lạnh

Môi trường hoang mạc đới nóng

Những đặc điểm thích nghi

Giải thích vai trò của các đặc điểm thích nghi

Những đặc điểm thích nghi

Giải thích vai trò của các đặc điểm thích nghi

Cấu tạo

Bộ lông dày

Giữ nhiệt cho cơ thể

Cấu tạo

Chân dài

Cơ thể cao hơn cát nóng, nhảy xa

Mỡ dưới da dày

Giữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rét

Chân cao, móng rộng, đệm thịt dày

Không bị lún, đệm chống nóng

Lông màu trắng (mùa đông)

Lẩn trốn

Màu lông nhạt, giống màu cát

Giống màu môi trường

Tập tính

Ngủ trong mùa đông ngoặc di cứ tránh rét

Tiết kiệm năng lượng

Tránh rét, tìm nơi ẩn nấp

Tập tính

Mỗi bước nhảy cao và xa

Hạn chế tiếp xúc với cát nóng

Hoạt động về ban ngày trong mùa hạ

Thời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệt

Di chuyển bằng cách quăng thân

Hạn chế tiếp xúc với cát nóng

Hoạt động vào ban đêm

Tránh nắng nóng ban ngày

Khả năng đi xa

Tìm nguồn nước, phân bố rộng

khả năng nhịn khát

Khí hậu quá khô, thiếu nước,thời gian tìm nước lâu

Chui rúc vào sâu trong cát

Chống nóng