Task 1: Study the expressions and practise saying them aloud. (Học nhứng cụm từ và thực hành nói to
Task 1. Study the expressions and practise saying them aloud.
(Học nhứng cụm từ và thực hành nói to chúng)
Giving your opinion |
I think .../1 believe .../ In my opinion, point of view, .../As I see it,... |
Strongly agreeing |
I quite agree./ I agree with you completely./ Absolutely!/ That’s right! |
Partly agreeing |
Well, I see your point but .../ I don’t quite agree/ To a certain extent, yes, but.. |
Disagreeing |
I don't agree./ I’m afraid, I disagree./That’s wrone./ That’s not true. |
Strongly disagreeing |
What nonsense!/ What rubbish!/ I completely disagree. |
Tạm dịch:
- Cho ý kiến : Tôi nghĩ /Tôi tin/Theo ý tôi. /Theo quan điểm của tôi..., /Như tôi thấy
- Hoàn toàn đồng ý : Tôi hoàn loàn đồng ý.../Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn.../ Tuyệt đối đồng ý / Đúng vậy.
- Đồng ý một phần : À, tôi hiểu ý bạn, nhưng.../ Tôi không hoàn toàn đồng ý / Ở mức độ nào đó, đúng, nhưng...
- Không đồng ý : Tôi không đồng ý.../ E rằng tôi không đồng ý.../ Điều đó sai.../ Điều đó không đúng.
- Hoàn toàn không đồng ý : Vô lí làm sao!/ Phi lí sao ấy! / Tôi hoàn toàn không đồng ý.