Task 2: Work in pairs. Look at the information about the giant panda, tiger, rhino and elephant, whi

Task 2. Work in pairs. Look at the information about the giant panda, tiger, rhino and elephant, which are endangered animals. Ask and answer questions about them.

(Làm việc từng đôi. Nhìn những thông tin về gấu trúc vĩ đại, hổ , tê giác và voi, chúng là những động vật đang lâm nguy. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

A. Where do the giant panda live?

B. In bamboo forests in the mountains in central and western China.

A. What‘s the population of pandas in the world?

B. Only about 600.

Tạm dịch:

A. Gấu trúc sống ở đâu?

B. Trong rừng tre ở vùng núi Trung và Tây Trung Quốc.

A. Dân số của gấu trúc trên thế giới là gì?

B. Chỉ có khoảng 600.

Hướng dẫn giải:

A: Where do the giant panda live?

B: In bamboo forests in the mountains in central and western China.

A: What‘s the population of pandas in the world?

B: Only about 600.

A: What’s their main food?

B: Bamboo leaves.

A: What's their average weight?

B: Are they tall? What’s their height?

B: Not much. Their average height is from 1,2 to 1,5 metres.

A: How long do they live?

B: Their average lifetime is about 20 to 30 years.

A: Are they in danger of extinction?

B: Yes. Their population is in decline.

A: Why?

B: Because their natural habitat is being destroyed and they are hunted for commercial trade.

Tạm dịch:

A: Gấu trúc khổng lồ sống ở đâu?

B: Ở rừng tre ở vùng núi phía Trung và Tây Trung Quốc.

A: Dân số của gấu trúc trên thế giới là gì?

B: Chỉ khoảng 600.

A: Thức ăn chính của họ là gì?

B : Lá tre.

A: Trọng lượng trung bình của chúng là bao nhiêu?

B: Chúng cao không? Chiều cao của họ là bao nhiêu?

B: Không cao lắm. Chiều cao trung bình từ 1,2 đến 1,5 mét.

A: Chúng sống bao lâu?

B: Tuổi thọ trung bình của chúng khoảng từ 20 đến 30 năm.

A: Chúng có nguy cơ tuyệt chủng không?

B: Có. Số lượng của chúng đang suy giảm.

A: Tại sao?

B: Do môi trường sống tự nhiên của chúng đang bị phá hủy và chúng bị săn bắt để mua bán.