1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: - I don’t have my timetable. (T

Câu 1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại)

Click tại đây để nghe:

- I don’t have my timetable. (Tôi không mang theo thời khóa biểu.)

- What do we have today? (Hôm nay chúng ta có giờ học gì?)

- It’s Monday. We have English from 7 to 7.45 (Hôm nay Thứ Hai. Chúng ta có giờ tiếng Anh từ 7h đến 7h45.)

- We have math from 7.50 to 8.35. (Chúng ta có giờ toán từ 7h50 - 8h35.)

- We have literature from 8.40 to 9.25. (Chúng ta có giờ văn học từ 8h40 đến 9h25)

- We have history from 9.35 to 10.10. (Chúng ta có giờ sử từ 9h35 đến 10h10)

- We have geography from 10.15 to 11.00. (Chúng ta có giờ địa lý từ 10h15 đến 11h)