1. Listen and repeat. Then practise with a partner. (Nghe và lặp lại sau. Sau đó thực hành bài đối t
4. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết câu trả lời vào tập b
6. Listen and answer. Say “Yes, I do”, or “No, I don’t”. (Lắng nghe và trả lời. Nói “Yes, I do”, hoặ
3. Practise with a partner. Use your table. ( Thực hành với bạn cùng học. Dùng bản của em.)
1. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: - I don’t have my timetable. (T
2. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: Monday: Thứ hai Tuesday: Thứ ba Wedne
3. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại) Click tại đây đề nghe: Nga: When do we have history? Ba : We
1. Present simple tense (Thì hiện tại đơn). a. get up What time do you get up? I get up at six. What