Bài 2: Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70. Lời Giải: Bài 2: 35: đọc là ba mươi lăm. 41: đọc là b

Bài 2: Đọc mỗi số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70.

Lời Giải:

Bài 2:

35: đọc là ba mươi lăm.

41: đọc là bốn mươi mốt.

64: đọc là sáu mươi tư.

85: đọc là tám mươi lăm.

69: đọc là sáu mươi chín.

70 đọc là bảy mươi.