logo Giải Bài
  • Giải sách
  • Giải ngoài sách
  • Tải ứng dụng
  • Sách
  • Lớp 6
  • Tiếng anh

Unit 8 : Out and about - Đi đây đó

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 6
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại) Click tại đây để nghe: - I am playing video games. (Tôi đang
2. Ask and answer questions about all the people in the pictures and about you. (Hỏi và trả lời câu
3. Answer. Then write the answers in your exercise book. (Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào t
4. Listen and number the picture as you hear. (Lắng nghe và viết số của hình khi em nghe.) - He’s dr
5. Read. Then ask and answer questions with: Who, What, Where, How. (Đọc. Sau đó hỏi và trả lời câu
6. Play with word (Chơi với chữ) Flying Man, Flying Man, Up in the sky. Where are you flying, Flying
1. Listen and read. Then ask and answer the questions. (Nghe và đọc. Sau đó hỏi và trả lời các câu h
2. Listen and repeat. Then answer the questions. (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó trả lời câu hỏi.) Cli
3. Play with words. (Chơi với chữ) Click tại đây để nghe: “Are you working?” Says the fly to the spi
1. Listen and read. (Nghe và đọc) CAN và CANNOT / CANT Click tại đây đề nghe: Hello. My name is Hoan
2. What do these road signs mean? Add can or can’t. (Những biển chỉ đường này có nghĩa gì? Hãy thêm
3. Listen and read. (Nghe và đọc) MUST và MUSTN’T. Click tại đây để nghe: Our roads are dangerous pl
4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear. (Lắng nghe. Tấm biển nào? Ghi số biển giao thông
5. Play with words. (Chơi với chữ) Click tại đây để nghe: Crossing the road, Crossing the road, We m
1. Present simple tense (Thì hiện tại đơn) a) go How do you... to school? I... to school by bus. b)
2. Present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn) a. Minh………..his bike. (ride) b. They.……….for a
3. Complete the exercise with the words in the box. (Hoàn chỉnh bài tập với từ trong khung.) to the
4. Question words. (Từ hỏi) a) …. is Lan going? She is going to the store. b)... is waiting for Lan
5. Contrast : present simple and present progressive tenses. (Tương phản: Thì Hiện tại đơn và Hiện t
6. MUST and MUST NOT a. At an intersection, you... slow down. You... go fast. b. Here, you... tur
7. CAN and CANNOT / CANT Trả lời: - You can’t park - You can park. - You can’t ride a bike here.
Chia sẻ
Liên kết để chia sẻ
Tải APP Giải Bài Tập Bằng Camera
GiảiBài.com
Chính sách Liên hệ
Tải APP Giải Bài Tập Bằng Camera
Chính sách Liên hệ